Đặc điểm trường từ vựng - ngữ nghĩa về nước và lửa trong tiếng Việt : (Record no. 49906)

000 -LEADER
fixed length control field 00828nam a22001937a 4500
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 230112s vie
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 495.922
Item number Đ113Đ
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Thị Châu Pha
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Đặc điểm trường từ vựng - ngữ nghĩa về nước và lửa trong tiếng Việt :
Remainder of title luận văn Thạc sĩ : 60 22 02 40 /
Statement of responsibility, etc. Phạm Thị Châu Pha; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. [k.đ. :
Name of publisher, distributor, etc. k.n.x.b.],
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 166 tr. ;
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Ngôn ngữ học
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn Thạc sĩ --Trường Đại học Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, 2016.
650 04 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Việt
General subdivision Trường từ vựng
650 04 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Việt
General subdivision Ngữ nghĩa
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Phương Lý,
Relator term hướng dẫn
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Luận án, luận văn

No items available.

Powered by Koha