So sánh đặc điểm của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong tiếng Việt và tiếng Anh : (Record no. 50025)

000 -LEADER
fixed length control field 00834nam a22001817a 4500
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 230112s vie
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 04 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 495.9225
Item number S400S
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hoàng, Văn Phong
245 10 - TITLE STATEMENT
Title So sánh đặc điểm của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong tiếng Việt và tiếng Anh :
Remainder of title luận văn Thạc sĩ : 60.22.01 /
Statement of responsibility, etc. Hoàng Văn Phong; Lê trung Hoa hường dẫn
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. [k.đ. :
Name of publisher, distributor, etc. k.n.x.b.],
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 107 tr. ;
Dimensions 30 cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Ngôn ngữ học.
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận án Thạc sĩ --Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh), TP. Hồ Chí Minh, 2008.
650 04 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tiếng Việt
General subdivision Cú pháp học
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Trung Hoa,
Relator term hướng dẫn
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Luận án, luận văn

No items available.

Powered by Koha