Kamus Inggeris-Indonesia untuk umum dengan ejaan yang disempurnakan / oleh S. Wojowasito.
Material type:![Text](/opac-tmpl/lib/famfamfam/BK.png)
Item type | Current library | Call number | Status | Date due | Barcode |
---|---|---|---|---|---|
Sách | Khoa Nhân học - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh Khoa Nhân học | 499/.221/321 (Browse shelf (Opens below)) | Available | AV1573 |
Browsing Khoa Nhân học - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh shelves, Shelving location: Khoa Nhân học Close shelf browser (Hides shelf browser)
495.922 NGH305C Nghiên cứu, giảng dạy Việt Nam học và tiếng Việt : | 495.922 T306V Tiếng Việt và phương pháp dạy tiếng việt : | 495.922 T306V Tiếng Việt và phương pháp dạy tiếng việt : | 499/.221/321 Kamus Inggeris-Indonesia untuk umum dengan ejaan yang disempurnakan / | 499/.221/321 An English-Indonesian dictionary / | 500 Fundamentals of concept formation in empirical science. | 500 KH401H Khoa học và công nghệ Việt Nam : |
Includes bibliographical references.
There are no comments on this title.