Thiên tự văn Việt Nam : bằng thơ lục bát 1050 chữ Hán Nôm đối chiếu. Phụ lục Thiên tự văn Trung Quốc với 4 thể chữ: chân, thảo, lệ, triện / Lạc Thiện sao lưu
Material type:![Text](/opac-tmpl/lib/famfamfam/BK.png)
Item type | Current library | Call number | Status | Date due | Barcode |
---|---|---|---|---|---|
Sách | Khoa Ngôn ngữ học - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh Khoa Ngôn ngữ học | 495.9227 TH305T (Browse shelf (Opens below)) | Available | 201110001523 | |
Sách | Khoa Ngôn ngữ học - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh Khoa Ngôn ngữ học | 495.9227 TH305T (Browse shelf (Opens below)) | Available | 201110001524 |
Browsing Khoa Ngôn ngữ học - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh shelves, Shelving location: Khoa Ngôn ngữ học Close shelf browser (Hides shelf browser)
495.9227 T550N Từ ngữ tiếng Việt trên đường hiểu biết và khám phá / | 495.9227 T550V Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt / | 495.9227 TH305T Thiên tự văn Việt Nam : | 495.9227 TH305T Thiên tự văn Việt Nam : | 495.9227 U527N Uyển ngữ tiếng Việt trường hợp uyển ngữ chỉ trạng thái chết (có so sánh với tiếng Anh) : | 495.9228 Đ113Đ Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ pháp của các hình vị đồng âm gốc Hán trong tiếng Việt : | 495.9228 GI-103T Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / |
There are no comments on this title.