Your search returned 11 results. Subscribe to this search

| |
1. 물 부족 시대가 정말로 올까?. 037 / 바즈켄 앙드레아시앙지음 ; 장 마르가지음 ; 이수지옮김 ; 이강근감수

by 바즈켄 앙드레아시앙지음 [지음] | 장 마르가지음 | 이, 강근 [감수] | 이, 수지 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Liệu khan hiếm nước có thực sự đến? | Mul bujok sidaega jongmalro olkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 M954 (1).

2. 잎은 왜 초록색일까?. 008 / 폴 마티스지음 ;김성희옮김 ; 이재열감수

by 폴, 마티스 [지음] | 이, 재열 [감수] | 김, 성희 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Tại sao lá lại màu xanh lá? | Ipeun wae chorokssaegilkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 I-64 (1).

3. 우리의 먹을거리는 안전한가?. 039 / 피에르 페이에지음 ; 김희경옮김 ; 손중천감수

by 피에르 페이에 [지음] | 손, 중천 [감수] | 김, 희경 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Thực phẩm của chúng ta có an toàn không? | Urie mogeulgorineun anjonhanga.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 U766 (1).

4. 안락사를 합법화해야 할까?. 034 / 미셸 오트쿠베르튀르지음 ; 김성희옮김 ; 김현철감수

by 오트쿠베르튀르, 미셸 [지음] | 김, 성희 [옮김] | 김, 현철 [감수].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Có nên hợp pháp hóa cái chết nhân đạo không? | Alrakssareul funpopwahaeya halkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 A459 (1).

5. 우리는 어떻게 소리를 들을까?. 035 / 제랄드 팽지음 ; 박경한, 김정진감수 ; 김성희옮김

by 제랄드 팽 [지음] | 박, 경한 [감수] | 김, 정진 [감수] | 김, 성희 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2007Other title: Chúng ta nghe âm thanh như thế nào? Urineun ottoke sorireul deureulkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 U767 (1).

6. 인간은 호르몬의 노예인가?. 017 / 미셸 오트쿠베르튀르지음 ; 김성희옮김 ; 박경한감수

by 미셸 오트쿠베르튀르 [지음] | 김, 성희 [옮김] | 박, 경한 [감수].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Con người có phải là nô lệ của hóc môn không? | Inganeun horeumone noyeinga.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 I-44 (1).

7. 지구는 왜 돌까?. 040 / 에마뉘엘 디 폴코지음 ; 김성희옮김 ; 곽영직감수

by 폴코, 에마뉘엘 디 [지음] | 곽, 영직 [감수] | 김, 성희 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Tại sao trái đất lại quay | Jiguneun wae dolkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 J612 (1).

8. 우울증을 어떻게 이길까?. 033 / 크리스티앙 스파돈지음 ; 김성희옮김 ; 김정욱감수

by 스파돈, 트리스티앙 [지음] | 김, 성희 [옮김] | 김, 성희 [감수].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Làm thế nào để vượt qua bệnh trầm cảm? | Uuljeungeul otoke igilkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 U93 (1).

9. 일기 예보를 믿을 수 있을까?. 019 / 로베르 사두르니지음 ; 정나원옮김 ; 이동규감수

by 사두르니, 로베르 [지음] | 정, 나원 [옮김] | 이, 동규 [감수].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Có thể tin vào tiết dự báo không? | Ilgi yeboreul mideul su isseulkka.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 I279 (1).

10. 인간과 똑같은 로봇을 만들 수 있을까?. 018 / 아녜스 기요,장아르카디 메이에르지음 ; 박종오감수 ;이수지옮김

by 기요, 아녜스 [지음] | Meyer, JeanArcady [지음] | 이, 수지 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Có thể tạo ra robot giống như con người không? | Ingangwa ttokkkateun roboseul mandeul su isseulkka?.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 I-44 (1).

11. 상대성 이론이란 무엇인가?. 009 / 프랑수아 바누치지음 ; 곽영직감수 ; 김성희옮김

by 바누치, 프랑수아 [지음] | 바누치, 프랑수아 [지음] | 곽, 영직 [감수] | 김, 성희 [옮김].

Material type: Text Text; Format: print Language: Korean Publication details: 서울 : 황금가지, 2006Other title: Lý thuyết tương đối là gì? | Sangdaesong ironiran muosinga.Availability: Items available for loan: Khoa Hàn Quốc - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí MinhCall number: 408 S225 (1).

Powered by Koha